Ý Nghĩa (意味)
『とみると』Mẫu câu này dùng để diễn tả ý nếu chủ thể hiểu rõ về một vấn đề, thì ngay lập tức sẽ làm một hành động nào đó sau khi đánh giá xong vấn đề.
Nếu…thì liền…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) と ✙ みると
Ví Dụ (例文)とみると
-
彼は
問題 がちょっと難 しいとみると、自分で考えないで人に聞く。Nếu thấy vấn đề hơi khó khăn một chút là anh ấy chẳng thèm suy nghĩ mà đi hỏi người khác ngay.
Kare wa mondai ga chotto muzukashii to miru to, jibun de kangae naide hito ni kiku.
-
彼は、
店員 が韓国人 だとみると、必 ず韓国語 で話しかける。Nếu anh ấy biết người phục vụ là người Hàn Quốc thì nhất định là sẽ bắt chuyện ngay bằng tiếng hàn.
Kare wa, tenin ga kankokujin da to miru to, kanarazu kankokugo de hanashi kakeru.
-
彼女 は男の人にお金がないとみると、急 にその人に興味 がなくなるようだ。Nếu cô ấy biết người con trai ấy mà không có tiền thì dường như hết hứng thú với người đó ngay.
Kanojo wa otoko no hito ni okane ga nai to miru to, kyuu ni sono hito ni kyoumi ga naku naru youda.