Ý Nghĩa (意味)
『ならでは』Mẫu câu này diễn tả ý chỉ có N (N có thể là danh từ chỉ người, sự vật, cơ quan tổ chức, nơi chốn..) mới có thể làm được những việc tuyệt vời như thế này. Đây là cách nói dùng để đánh giá cao, khen ngợi của người nói đối với danh từ được nhắc đến.
Chỉ có…mới có thể…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ ならでは
Ví Dụ (例文)ならでは
-
君ならではの
発想 で、この企画 を考えてください。Hãy suy nghĩ về dự án này với những ý tưởng độc đáo của bạn.
Kimi nara dewa no hassou de, kono kikaku wo kangaete kudasai.
-
これは
当店 ならではの特別 価格 だ。Cái này chỉ có cửa hàng của chúng tôi mới có giá đặc biệt như vậy.
Kore wa touten nara dewa no tokubetsu kakaku da.
-
このような
習慣 があるのは、この町ならではです。Cái phong tục như thế này chỉ ở thị trấn này mới có.
Kono youna shuukan ga aru nowa, kono machi nara dewa desu.