Ý Nghĩa (意味)
『なり』Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra thì liền ngay sau đó một hành động khác cũng xảy ra. Hành động sau thường là ngoài dự đoán của người nói.
Vừa mới…thì đã…
Cách Dùng (使い方)
V(
Ví Dụ (例文)なり
-
ジョンさんは
納豆 を一口 食べるなり吐 き出してしまった。Anh Jonh vừa mới ăn một miếng natto (đậu phụ thối) thì đã nôn ra ngay.
Jon san wa nattou wo hitokuchi taberu nari hakidashite shimatta.
-
彼女は
恋人 の顔 を見るなり泣き出した。Cô ấy vừa nhìn thấy mặt của người yêu thì đã khoác òa.
Kanojo wa koibito no kao wo miru nari nakidashita.
-
彼は
夕飯 を食べるなり、寝てしまった。Anh ta vừa ăn tối xong đã lăn ra ngủ.
Kare wa yuuhan wo taberu nari, nete shimatta.
-
事故 のニュースうを聞くなり、彼は座 り込 んでしまった。Vừa nghe tin tức của vụ tai nạn xong, anh ấy đã ngồi phịch xuống.
Jiko no nyuusu wo kiku nari, kare wa suwarikonde shimatta.
-
課長 は部屋 に入ってくるなり、大声 で怒鳴 った。Trưởng phòng vừa mới bước vào phòng đã quát ầm lên.
Kachou wa heya ni haittekuru nari, oogoe de donatta.