Ý Nghĩa (意味)
『ままに』Mẫu câu này diễn tả ý làm theo đúng như V, làm việc gì đó theo như ý muốn của người khác, của ai đó.
Theo như/đúng như…
Cách Dùng (使い方)
Vる(が) ✙ まま(に)
Ví Dụ (例文)ままに
-
契約 の時、言われるままにサインをしている人が多 い。Khi ký hợp đồng, nhiều người ký tên theo đúng như những gì được nói.
Keiyaku no toki, iwareru mama ni sain wo shiteiru hito ga ooi.
-
昨夜 は友達 に誘 われるままに飲 みに行った。Tối qua tôi đã đi uống khi bạn tôi rủ đi.
Yuube wa tomodachi ni sasowareru mama ni nomi ni itta.
-
君 が知 るまま、話 してください。Hãy nói đúng như những gì em biết.
Kimi ga shiru mama, hanashite kudasai.
-
感想 を思 うままにアンケートに書 いてください。Hãy viết vào phiếu điều tra đúng như những gì bạn ấn tượng.
Kansou wo omou mama ni anke-to ni kaite kudasai.