Ý Nghĩa (意味)
『もさることながら』Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh vế phía sau. Điều nói đến ở vế phía trước thì đã như vậy rồi, nhưng điều ở phía sau còn hơn thế nữa.
Bên cạnh/thêm vào/còn hơn thế nữa…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ もさることながら
Ví Dụ (例文)もさることながら
-
結果 もさることながら、原因 が問題 だ。Bên cạnh kết quả, nguyên nhân là 1 vấn đề.
Kekka mo saru koto nagara, genin ga mondai da.
-
進学先 の決定 については、親 の希望 もさることながら、本人 の希望 が第一 だろう。Liên quan đến quyết định đi học, bên cạnh mong muốn của bố mẹ thì quan trọng nhất là nguyện vọng của bản thân.
Shingaku saki no kettei ni tsuite wa, oya no kibou mo saru koto nagara, honnin no kibou ga daiichi darou.
-
A
社 は製品 の性能 の良 さもさることながら、アフターケアの良 さで客 の信頼 を得 ている。Công ty A nhận được sự tin tưởng của khách hàng không chỉ do tính năng của sản phẩm tốt mà dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.
A sha wa seihin no seinou no yosa mo saru koto nagara, afuta-kea no yosa de kyaku no shinrai wo eteiru.