Ý Nghĩa (意味)
『ものとして』Mẫu câu này được dùng khi muốn giả định, giả sử rằng cái sự việc này là như thế và hãy thực hiện một hành động khác đi.
Giả sử/xem như là…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ ものとして
na である/な ✙ ものとして
N である ✙ ものとして
Ví Dụ (例文)ものとして
-
中級 漢字 は出来るものとして、上級 漢字のクラスを取った。Tôi đã học lớp chữ hán nâng cao với giả định là tôi đã học xong trình độ trung cấp.
Chyuukyuu kanji wa dekiru mono toshite, joukyuu kanji no kurasu wo totta.
-
安藤 さんはもう来ないものとして、会議 を始めましょう。Xem như là anh Ando đã không đến và bắt đầu cuộc họp thôi.
Andou san wa mou konai mono toshite, kaigi wo hamime mashou.
-
たぶん行けないと思うので、私はいないものとして、話を
進 めてください。Có lẽ là tôi không đến được, Anh chị cứ xem như tôi không có mặt và tiếp tục câu chuyện đi.
Tabun ikenai to omou node, watashi wa inai mono toshite, hanashi wo susumete kudasai.