Ý Nghĩa (意味)
『を限りに』Mẫu câu này dùng để diễn tả ý đã tới “giới hạn”, “điểm cuối” của sự vật, sự việc hoặc thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó. Danh từ đứng trước『を限りに』thường là danh từ chỉ thời gian.
Đến hết/hết…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ を限りに
N ✙ 限りで
Ví Dụ (例文)を限りに
-
今日 を限りに甘 いものを辞 めることにした。Tôi đã quyết định là đến hết hôm nay sẽ bắt đầu bỏ đồ ngọt.
Kyou wo kagiri ni amai mono wo yameru koto ni shita.
-
3月限りでこのクラスはなくなります。
Hết tháng 3 thì lớp học này sẽ không còn nữa.
3 gatsu kagiri de kono kurasu wa naku narimasu.
-
今回 を限りに合格 をしないと、JLPT試験 を受 けません。Hết lần này mà không đỗ thì tôi sẽ không thi JLPT nữa.
Konkai wo kagiri ni goukaku wo shinai to, JLPT shiken wo ukemasen.
-
新築 の家を買 った。今月 を限りにこのマンションともお別 れだ。Tôi đã mua một ngôi nhà mới. Hết tháng này tôi phải tạm biệt căn hộ này rồi.
Shinchiku no ie wo katta. Kongetsu wo kagiri ni kono manshon tomo owakareda.