Ý Nghĩa (意味)
『
Thỏa thích…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙
Vたい ✙
Ví Dụ (例文)放題
-
娘 は身 なりには気を使うが、部屋 は散 らかし放題 だ。Con gái tôi chăm chút vẻ bề ngoài nhưng phòng của nó thì vứt lung tung.
Musume wa minari niwa ki wo tsukau ga, heya wa chirakashi houdai da.
-
日頃 の不満 を言いたい放題 言ったら、気分 がすっきりした。Nói cho đã những bất mãn gần đây xong, tâm trạng thật thoải mái.
Higoro no fuman wo iitai houdai ittara, kibun ga sukkiri shita.
-
最近の
息子 ときたら、髪 もひげも伸 び放題 で、むさ苦 しいといったらない。Con trai tôi dạo gần đây tóc tai râu ria dài ra, trông thật là lôi thôi.
Saikin no musuko tokitara, kami mo hige mo nobi houdai de, musa kurushii to ittaranai.
-
その家は長い間
手入 れされていなかったので、荒 れ放題 だった。Nhà đó không ai đụng tay vào một thời gian dài nên thật là dơ.
Sono ie wa nagai aida teire sarete inakatta node, are houdai datta.