Ý Nghĩa (意味)
『
Rất/cảm thấy rất…
Cách Dùng (使い方)
Aい ✙
na Adj な ✙
Ví Dụ (例文)限 りだ
-
従兄弟 の結婚式 に出られないとは残念な限 りだ。Tôi cảm thấy rất là tiếc nếu không thể xuất hiện trong đám cưới của anh họ.
Itoko no kekkonshiki ni derarenai towa zannen na kagiri da.
-
年を取って、お金もなく、
家族 もいないとは心細 い限 りです。Khi tôi già đi, không có tiền, không có gia đình, tôi cảm thấy cô đơn.
Toshi wo totte, okane mo naku, kazoku mo inai nowa kokorobosoi kagiri desu.
-
あんなに
短期間 に成功 するなんて、羨 ましい限 りだ。Trong một thời gian ngắn như vậy mà có thể thành công, mình thấy ghen tị quá.
Annani tankikan ni seikou suru nante, urayamashii kagiri da .
-
この
計画 を中止 しなければならないとは残念な限 りだ。Nếu kế hoạch này phải dừng lại thì thật là đáng tiếc.
Kono keikaku wo chuushi shinakereba naranai towa zannen na kagiri da.
-
この年でこんなことも知らなかったなんて、お恥ずかしい
限 りです。Đến cái độ tuổi này mà cái việc đó cũng không biết, tôi cảm thấy thật là xấu hổ.
Kono toshi de konna koto mo shiranakatta nante, o hazukashii kagiri desu.