Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-あげく-ageku-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『あげく』Thể hiện kết quả có được sau một thời gian dài gặp phiền toái,nặng nề,khó khăn.
Cuối cùng thì/Làm~nhưng cuối cùng…

Cách Dùng (使い方)

Vた /N の ✙ あげく
Vた /N の ✙ あげくに
Vた /N の ✙ あげく の N

Ví Dụ (例文)あげく

  1. 何度(なんど)手術(しゅじゅつ)したあげく(なお)らないと言われた。

    Sau khi phẫu thuật nhiều lần thì được thông báo rằng bệnh không thể chữa khỏi.

    Nando mo shujutsu shita ageku, naoranai to iwareta.

  2. 彼は()(ぱら)って(さわ)いだあげく、寝てしまった。

    Sau một thời gian say rượu và làm ồn thì cuối cùng anh ấy cũng đã đi ngủ.

    Kare wa yopparatte sawaida ageku, neteshimatta.

  3. ()たされたあげく、まずい料理(りょうり)を食べさせられた。

    Tôi đã phải chờ đợi và rồi được cho ăn những món ăn dở.

    Matasareta ageku, mazui ryouri o tabesaserareta.

  4. あちこちの病院(びょういん)へ行ったあげく、やっと元気(げんき)になった。

    Sau khi đến nhiều bệnh viện khác nhau, cuối cùng tôi đã trở nên khỏe mạnh.

    Achikochi no byouin e itta ageku, yatto genki ni natta.

  5. 彼らは夫婦(ふうふ)げんかを()(かえ)したあげくに、とうとう離婚(りこん)した。

    Sau nhiều lần vợ chồng cãi nhau, cuối cùng họ cũng ly hôn.

    Karera wa fuufu genka o kurikaeshita ageku ni, toutou rikon shita.

  6. 毎日の残業(ざんぎょう)あげく、田中さんは(たお)れて入院(にゅういん)することになりました。

    Sau khi làm tăng ca mỗi ngày, chị Tanaka đã suy sụp và phải nhập viện.

    Mainichi no zangyou no ageku, Tanaka san wa taorete nyuuin suru koto ni narimashita.

  7. このチケットは8時間(なら)んだあげくに、やっと手にいれたものだ。

    Cuối cùng tôi cũng nhận được tấm vé này sau khi xếp hàng 8 tiếng.

    Kono chiketto wa 8 jikan naranda ageku ni, yatto te ni ireta mono da.

  8. 彼は1時間も私たちを待たせたあげく、今日の()ち合わせは中止(ちゅうし)したいと言った。

    Sau khi bắt chúng tôi đợi cả tiếng đồng hồ, anh ấy đã nói là muốn hủy buổi hẹn hôm nay.

    Kare wa 1 jikan mo watashitachi o mataseta ageku, kyou no uchiawase wa chuushi shitai to itta.

  9. 人気(にんき)のラーメン店に2時間も(なら)んだあげく、売り切れで食べられなかった。

    Sau khi tôi xếp hàng 2 tiếng tại cửa hàng mì nổi tiếng, nó đã được bán hết và không thể ăn được.

    Ninki no raamen ten ni 2 jikan mo naranda ageku, urikire de taberarena katta.

  10. 寝坊(ねぼう)してしまったので、(かみ)もセットせず、タクシーを使って(いそ)いだあげく、けっきょく面接(めんせつ)に間に合わなかった。

    Do tôi ngủ quên nên không có làm tóc mà vội vàng lên xe taxi, nhưng cuối cùng cũng không kịp buổi phỏng vấn.

    Neboushite shimatta node, kami mo setto sezu, takushii o tsukatte isoida ageku, kekkyoku mensetsu ni maniawana katta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2