Ý Nghĩa (意味)
『だけあって』Mẫu câu này dùng khi muốn nhấn mạnh tính chất, đặc trưng của sự vật, sự việc nào đó.
Quả đúng là/đúng là…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) ✙ だけあって
V/A/na/N(普) ✙ だけに
V/A/na/N(普) ✙ だけのことはある
Ví Dụ (例文)だけあって
ここは
一流 ホテルだけあって快適 だった。Chỗ này đúng là khách sạn cao cấp có khác, thật là thoải mái.
Koko wa ichiryuu hoteru dake atte kaiteki datta.
このバッグは安いだけにすぐに
壊 れてしまった。Cái túi này quả đúng là đồ rẻ tiền, bị hư ngay luôn rồi nè.
Kono baggu wa yasui dake ni sugu ni kowarete shimatta.
このいすは
丈夫 だ。高かっただけのことはある。Cái ghế này chắc chắn thật. Quả đúng là đồ đắt tiền có khác.
Kono isu wa joubu da. Takakatta dake no koto wa aru.
これは美味しい。
並 んで買っただけのことはある。Cái này ngon quá. Quả đúng là xếp hàng để mua có khác.
Kore wa oishii. Narande katta dake no koto wa aru.