Ý Nghĩa (意味)
『あまり』Diễn tả điều gì đó vượt quá mức độ, gây ra kết quả không tốt, không bình thường.
Qúa…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ あまり
na Adj+な ✙ あまり
N+の ✙ あまり
Ví Dụ (例文)あまり
-
緊張 のあまり、体が震 えた。Cơ thể run lên vì quá căng thẳng.
Kinchou no amari, karada ga furueta.
-
心配 するあまり、母は寝込 んでしまった。Vì quá lo lắng mà mẹ tôi đã ngủ thiếp đi.
Shinpai suru amari, haha wa nekonde shimatta.
-
ゲームを
熱中 するあまり食事 を忘れてしまった。Vì quá mải chơi game mà quên luôn cả ăn cơm.
Geemu o necchuu suru amari shokuji o wasurete shimatta.
-
発表 の日、緊張 のあまり、お腹 が痛くなってしまった。Vào ngày phát biểu, tôi đã lo lắng đến nỗi đau cả bụng.
Happyou no hi, kinchou no amari, onaka ga itaku natte shimatta.
-
そのコンサートでは
興奮 のあまり気を失 うファンも続出 した。Trong buổi hòa nhạc đó, người hâm mộ đã ngất đi vì quá hào hứng.
Sono konsaato dewa koufun no amari ki o unashiu fan mo zokushutsu shita.
-
この
街 では、暑さのあまり、道のアスファルトが溶 けたそうだ。Có vẻ như nhựa đường trên đường đã tan chảy ở thành phố này vì quá nóng.
Kono machi dewa, atsusa no amari, michi no asufaruto ga toketa sou da.
-
そのコンサートでは
興奮 のあまり気を失 うファンも続出 した。Trong buổi hòa nhạc đó, người hâm mộ đã ngất đi vì quá hào hứng.
Sono konsaato dewa koufun no amari ki o unashiu fan mo zokushutsu shita.
-
事件 の現場 を見てしまった私はショックのあまり声も出なかった。Tôi đã nhìn thấy hiện trường của vụ án vì quá sốc mà không phát ra tiếng.
Jiken no genba o mite shimatta watashi wa shokku no amari koe o denakatta.
-
母は
一人暮 らしの私を心配 するあまり、毎日のように電話 をかけてくる。Mẹ tôi quá lo lắng về việc tôi sống một mình nên hầu như ngày nào bà cũng gọi điện cho tôi.
Haha wa hitorigurashi no watashi o shinpai suru amari, mainichi no you ni denwa o kakete kuru.
-
田舎 に引 っ越 したばかりのころは、寂しさのあまり友達 に毎日のように電話したものだ。Khi mới chuyển về quê, hàng ngày tôi thường gọi điện cho bạn bè vì quá cô đơn.
Inaka ni hikkoshita bakari no koro wa, sabishisa no amari tomodachi ni mainichi no you ni denwa shita mono da.