Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-だけしか-dakeshika-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『だけしか』Dùng để nhấn mạnh ý chỉ có ít hoặc ngoài ra không có cái khác.
Chỉ N mà thôi…

Cách Dùng (使い方)

N だけしか V ない

Ví Dụ (例文)だけしか

  1. 今は(きみ)だけしか(しん)じない。

    Bây giờ anh chỉ tin tưởng mỗi mình em thôi.

    Ima wa kimi dake shika shinjinai.

  2. このコンサートは社員(しゃいん)だけしか(はい)れません。

    Buổi hòa nhạc này chỉ hội viên mới vào được.

    kono konsaato wa shain dakeshika hairemasen.

  3. このクラスでは日本語(にほんご)だけしか使わない。

    Ở lớp học này,mọi người chỉ sử dụng tiếng nhật thôi.

    kono kurasu dewa nihongo dakeshika tsukawanai.

  4. ああ、たい焼きは1つだけしか(のこ)っていないだ。

    Chao ôi,chỉ còn sót mỗi một cái bánh taiyaki nữa thôi à.

    aa,taiyaki wa hitotsu dakeshika nokotteinai.

  5. ベトナムのナンプラーはここにだけしかないよ。

    Nước mắm Việt Nam chỉ ở đây mới có thôi.

    Betonamu no nanpuraa wa koko ni dakeshika nai yo.

  6. 今日はお客様(きゃくさま)が一人だけしか来ませんでした

    Hôm nay chỉ có mỗi một vị khách tới.

    kyou wa okyakusama ga hitori dakeshika kimasendeshita.

  7. 私は日本に1年間来たけどひらがなだけしか書けない。

    Tôi đã đến nhật được 1 năm rồi nhưng chỉ có thể viết được hiragana thôi.

    watashi wa nihon ni 1 nenkan kita kedo hiragana dakeshika kakenai.

  8. 昨日、仕事(しごと)が忙しくて、2時間(じかん)だけしか寝られなかった

    Ngày hôm qua công việc bận rộn quá nên tôi chỉ ngủ có 2 tiếng đồng hồ thôi.

    Kinou, shigoto ga ishogashikute, 2 jikan dake shika nerarena katta.

  9. 今日の()(かい)は、話してばかりで一杯(いっぱい)だけしか飲まなかった

    Bữa nhậu ngày hôm nay, tôi toàn ngồi nói chuyện nên chỉ uống có mỗi một ly thôi à.

    Kyou no nomikai wa, hanashite bakari de ippai dake shika nomanakatta.

  10. 新しいセーターを買いたいですが、財布(さいふ)の中に500円だけしか入ってないだ。

    Tôi muốn mua một chiếc áo len mới, nhưng tôi chỉ có 500 yên trong ví.

    Atarashii seetaa o kaitai desuga, saifu no naka ni 500 en dake shika haittenai da.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3