Ý Nghĩa (意味)
『ちゃった』Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう , diễn tả ý nghĩa : Đã hoàn thành xong một việc gì đó ; đang làm giở một việc gì đó ; lỡ, tiếc nuối về sự việc đã qua.
Làm gì đó mất rồi/luôn rồi…
Cách Dùng (使い方)
Vてしまう ✙ ちゃう
Vでしまう ✙ じゃう
Ví Dụ (例文)ちゃった
-
あ、バス、行っちゃった。
A, xe buýt đi mất rồi.
A, basu , icchatta.
-
あなたが
好 きになっちゃった。Em lỡ thích anh mất rồi.
Anata ga suki ni nacchatta.
-
そんなに
食 べると太 っちゃうよ!Nếu cậu ăn nhiều như thế thì sẽ béo đấy!
Sonnani taberu to futocchau yo!.
-
試験 が終わった!今日は飲 んじゃう。Kỳ thi kết thúc rồi ! Hôm nay hãy đi uống thôi.
Shiken ga owatta ! kyou wa non jaou.
-
起 きないとと思ったのにまた寝ちゃった。Tôi nghĩ rằng phải thức dậy vậy mà tôi lại ngủ thiếp đi.
Oki naito to omotta noni mata ne chatta.
-
『あれ?ここにあったチョコレートは?』
『あ、食べちゃった。行けなかった?』『Ủa ? Socola mới ở đây đâu rồi ?』 『A, ăn mất rồi. Không được hả ?』
『Are ? Koko ni atta chokoreeto wa ?』 『A, tabe chatta. Ikenakatta ?』.
-
ちゃんと
世話 をしないと金魚 が死 んじゃう。Nếu bạn chăm sóc không đúng cách, cá vàng sẽ chết.
Chanto sewa wo shi naito, kingyo wa shin jau.
-
姉 の大好 きなガラスカップを割 れちゃった。Tôi lỡ tay làm vỡ cái cốc thủy tinh yêu thích của chị tôi mất rồi.
Ane no daisuki na garasu no kappu wo warechatta.
-
早 く行こう!遅 れたら先生 に怒 られちゃうよ。Đi nhanh lên nào! Đến muộn là thầy giáo phạt đấy.
Hayaku ikou! okure tara sensei ni okorarechau yo.
-
あ、
大変 だ。急 いで来たから財布 を忘れちゃった。A, thôi xong rồi. Vội đến nên tớ quên ví ở nhà mất rồi.
A, taihen da. Isoide kita kara saifu wo wasure chatta.