Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ちゃった-chatta-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ちゃった』Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう , diễn tả ý nghĩa : Đã hoàn thành xong một việc gì đó ; đang làm giở một việc gì đó ; lỡ, tiếc nuối về sự việc đã qua.
Làm gì đó mất rồi/luôn rồi…

Cách Dùng (使い方)

Vてしまう ✙ ちゃう
Vでしまう ✙ じゃう

Ví Dụ (例文)ちゃった

  1. あ、バス、行っちゃった

    A, xe buýt đi mất rồi.

    A, basu , icchatta.

  2. あなたが()きになっちゃった

    Em lỡ thích anh mất rồi.

    Anata ga suki ni nacchatta.

  3. そんなに()べると(ふと)ちゃうよ!

    Nếu cậu ăn nhiều như thế thì sẽ béo đấy!

    Sonnani taberu to futocchau yo!.

  4. 試験(しけん)が終わった!今日は()じゃう

    Kỳ thi kết thúc rồi ! Hôm nay hãy đi uống thôi.

    Shiken ga owatta ! kyou wa non jaou.

  5. ()きないとと思ったのにまた寝ちゃった

    Tôi nghĩ rằng phải thức dậy vậy mà tôi lại ngủ thiếp đi.

    Oki naito to omotta noni mata ne chatta.

  6. 『あれ?ここにあったチョコレートは?』
    『あ、食べちゃった。行けなかった?』

    『Ủa ? Socola mới ở đây đâu rồi ?』 『A, ăn mất rồi. Không được hả ?』

    『Are ? Koko ni atta chokoreeto wa ?』 『A, tabe chatta. Ikenakatta ?』.

  7. ちゃんと世話(せわ)をしないと金魚(きんぎょ)()じゃう

    Nếu bạn chăm sóc không đúng cách, cá vàng sẽ chết.

    Chanto sewa wo shi naito, kingyo wa shin jau.

  8. (あね)大好(だいす)きなガラスカップを()ちゃった

    Tôi lỡ tay làm vỡ cái cốc thủy tinh yêu thích của chị tôi mất rồi.

    Ane no daisuki na garasu no kappu wo warechatta.

  9. (はや)く行こう!(おく)れたら先生(せんせい)(おこ)られちゃうよ。

    Đi nhanh lên nào! Đến muộn là thầy giáo phạt đấy.

    Hayaku ikou! okure tara sensei ni okorarechau yo.

  10. あ、大変(たいへん)だ。(いそ)いで来たから財布(さいふ)を忘れちゃった

    A, thôi xong rồi. Vội đến nên tớ quên ví ở nhà mất rồi.

    A, taihen da. Isoide kita kara saifu wo wasure chatta.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3