Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ば~のに-ba-noni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ば~のに』Dùng thể hiện ý tiếc nuối về sự việc đã xảy ra không như mong muốn của bản thân.
Thế mà/giá mà…

Cách Dùng (使い方)

Vば~のに
Vたら~のに

Ví Dụ (例文)ば~のに

  1. 安かったら買うのに

    Nếu rẻ thì sẽ mua thế mà…

    Yasu kattara kau noni.

  2. 早く連絡してくれよかったのに

    Giá mà bạn liên lạc sớm với chúng tôi thì tốt biết mấy.

    Hayaku renraku shite kurereba yokatta noni.

  3. 昨日、もっと早く寝れ、朝起きられたのに

    Giá như hôm qua tôi đi ngủ sớm chút thì sáng nay có thể tỉnh dậy rồi đấy.

    kinou motto hayaku nereba, asa okirareta noni.

  4. パーティー、楽しかったよ。君も行けよかったのに

    Bữa tiệc vui lắm đấy. Giá mà bạn cũng đến được thì tốt.

    Paatii, tanoshi katta yo. Kimi mo ikeba yokatta noni.

  5. あと5分あれ全部(ぜんぶ)問題(もんだい)()くことができたのに

    Chỉ cần cho tôi 5 phút nữa thôi, tôi có thể giải quyết các vấn đề, vậy mà…

    Ato 5 hun areba, zenbu no mondai wo toku koto ga dekita noni.

  6. (ゆう)べの番組(ばんぐみ)は面白かった。あなたも見れよかったのに

    Chương trình buổi tối thật thú vị. Giá mà bạn có thể xem thì tốt biết mấy.

    Yuube no bangumi wa omoshiro katta. Anata mo mireba yokatta noni.

  7. あの時、頑張(がんば)って彼女(かのじょ)に好きって言えよかったのに

    Giá như lúc đấy, tôi cố gắng thêm một chút nói với cô ấy rằng tôi thích cô ấy thì tốt biết mấy.

    Ano toki, ganbatte kanoji ni sukitte ieba yokatta noni.

  8. 新しいパソコンを買わないで、わたしのを使えよかったのに

    Bạn nên sử dụng của tôi thay vì mua một máy tính mới.

    Atarashii pasokon wo kawanaide, watashi no wo tsukaeba yokatta noni.

  9. こんなことを言わなければよかったのに。今は後悔(こうかい)している。

    Giá như tôi chưa từng nói mấy lời đấy thì tốt rồi. Giờ tôi đang hối hận lắm.

    Konna koto wo iwanakereba yokatta noni. Ima wa koukai shite iru.

  10. タクシーで行け、間に合ったのに、バスに乗ってしまったので遅れてしまった。

    Giá như lúc đầu tôi đi taxi thì đã kịp rồi đấy, tại tôi đi xe bus nên bị trễ mất rồi.

    Takushii de ikeba, mani atta noni, basu ni notte shimatta node okurete mashita.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3