Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-必ずしも~とは限らない-kanarazu-shimo-towa-kagiranai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『必ずしも~とは限らない』Thường dùng trong trường hợp phủ định một mệnh đề, tình huống nào đó không phải áp dụng cho toàn bộ, không phải dùng cho tất cả các trường hợp.
Không nhất thiết là/không chắc chắn là…

Cách Dùng (使い方)

必ずしも ✙ Aい/na /N /V(普) ✙ とは限らない

Ví Dụ (例文)必ずしも~とは限らない

  1. (お)金持ちが必ずしも幸福(こうふく)とは限らない

    Giàu có không có nghĩa là chắc chắn sẽ hạnh phúc.

    (O)kanemochi ga kanarazu shimo koufuku da towa kagiranai.

  2. 高いものが必ずしもいいものだとは限らない

    Đồ đắt tiền chưa chắc đã là đồ tốt.

    Takai mono ga kanarazu shimo ii mono da towa kagiranai.

  3. 日本人の日本語が必ずしもすべて正しいとは限らない

    Tiếng nhật của người Nhật không phải lúc nào cũng đúng hết.

    Nihonjin no nihongo ga kanarazu shimo subete tadashii towa kagiranai.

  4. 雑誌(ざっし)紹介(しょうかい)されている店が必ずしもいいとは限らない

    Cửa hàng được giới thiệu trên tạp chí không phải lúc nào cũng tốt.

    Zasshi ni shoukai sarete iru mise ga kanarazu shimo ii towa kagiranai.

  5. 天気予報(てんきよほう)必ずしも当てになるとは限らない

    Dự báo thời tiết không phải lúc nào cũng trúng.

    Tenki yohou wa kanarazu shimo ate ni naru towa kagiranai.

  6. 身体(からだ)の大きな男が必ずしも強い男とは限らない

    Một người đàn ông cơ thể to lớn không phải lúc nào cũng là một người đàn ông mạnh mẽ.

    Karada no ookina otoko ga kanarazu shimo tsuyoi otoko towa kagiranai.

  7. 人生(じんせい)必ずしも思うようになるとは限らない.

    Cuộc đời không phải lúc nào cũng giống như những gì chúng ta nghĩ.

    Jinsei wa kanarazu shimo omou you ni naru towa kagiranai.

  8. 見えたことは必ずしもいつも真実(しんじつ)とは限らない

    Những gì bạn nhìn thấy không phải lúc nào cũng là sự thật.

    Mieta koto wa kanarazu shimo itsumo shinjitsu da towa kagiranai.

  9. 日本に長年(ながねん)に住んでいることは必ずしも日本語が上手(じょうず)とは限らない

    Không phải cứ sống ở Nhật nhiều năm tiếng Nhật sẽ giỏi.

    Nihon ni naganen ni sunde iru koto wa kanarazu shimo nihongo ga jouzu da towa kagiranai.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3