Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-あとで-atode-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『あとで』Dùng để diễn tả sự việc được biểu thị ở động từ 2 xảy ra sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 hoặc danh từ xảy ra.
So với『Vてから』thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian trước sau giữa các sự việc.
Sau đó…

Cách Dùng (使い方)

V1 た ✙  あとで ✙ V2
N の ✙  あとで ✙ V2

Ví Dụ (例文)あとで

  1. 学校(がっこう)あとで買い物をします。

    Tôi sẽ đi mua sắm sau khi tan trường.

    Gakkou no atode kaimono wo shimasu.

  2. 仕事(しごと)あとで()(かい)があります。

    Có một bữa tiệc rượu sau giờ làm việc.

    Shigoto no atode nomikai ga arimasu.

  3. 宿題(しゅくだい)あとで友達(ともだち)(あそ)びに行きます。

    Sau khi làm bài tập về nhà xong tôi đi chơi với bạn bè.

    Shukudai no atode tomodachi to asobi ni ikimasu.

  4. 授業(じゅぎょう)あとで先生に質問(しつもん)をします。

    Tôi sẽ đặt câu hỏi cho giáo viên sau giờ học.

    Jugyou no atode sensei ni shitsumon wo shimasu.

  5. ケーキはお父さんが帰って来たあとで食べましょうね。

    Cùng ăn bánh kem sau khi bố về nhà nhé.

    Keeki wa otousan ga kaette kita atode tabemashou ne.

  6. このソフトを使えば、写真(しゃしん)()ったあとで編集(へんしゅう)できますよ。

    Nếu bạn sử dụng phần mềm này, bạn có thể chỉnh sửa nó sau khi chụp ảnh.

    Kono sofuto wo tsukaeba, shashin wo totta atode henshuu dekimasu yo.

  7. 映画(えいが)を見たあとで映画(えいが)のタイトルの意味(いみ)がわかりました。

    Tôi đã hiểu ý nghĩa của tiêu đề phim sau khi xem phim.

    Eiga wo mita atode eiga no taitoru no imi ga wakari mashita.

  8. お店を()あとでレシートをもらわなかったことに気がつきました。

    Sau khi rời khỏi cửa hàng tôi mới nhận ra rằng tôi đã không nhận được hóa đơn.

    Omise wo deta atode reshiito wo morawanakatta koto ni ki ga tsukimashita.

  9. バスが出発(しゅっぱつ)したあとで(ちが)うバスに乗ったことに気がつきました。

    Tôi nhận ra rằng tôi đã lên một chiếc xe buýt khác sau khi xe buýt khởi hành.

    Basu ga shuppatsu shita atode chigau basu ni notta koto ni ki ga tsukimashita.

  10. カメラは買ったあとで後悔(こうかい)しないようによく考えてから買いましょう。

    Hãy mua khi suy nghĩ cẩn thận để không hối hận sau khi mua máy ảnh.

    Kamera wa katta atode koukai shinai youni yoku kangaete kata kaimashou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4