Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-そうです-sou-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『そうです』Trong mẫu câu này người nói truyền đạt lại thông tin mình nhận được ở đâu đó mà không thêm ý kiến riêng của mình vào.
Nghe nói…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普) ✙ そうです
na/N だ ✙ そうです

Ví Dụ (例文)そうです

  1. りんごは(からだ)に良いそうです

    Nghe nói ăn táo tốt cho cơ thể.

    Ringo wa karada ni ii sou desu.

  2. あの人は日本人(にほんじん)そうです

    Nghe nói người kia là người Nhật.

    Ano hito wa nihonjin da sou desu.

  3. そこは(ふゆ)でも(ゆき)()らないそうです

    Nghe nói ở chỗ đó ngay cả mùa đông tuyết cũng không rơi.

    Soko wa fuyu demo yuki ga furanai sou desu.

  4. 新しい図書館(としょかん)はとても便利(べんり)そうです

    Tớ nghe nói thư viện mới rất tiện lợi đấy.

    Atarashii toshokan wa totemo benri da sou desu.

  5. 安藤(あんどう)さんは今日、病院(びょういん)に行くそうです

    Nghe bảo hôm nay chị Ando đi bệnh viện.

    Andou san wa kyou, byouin ni iku sou desu.

  6. 来月、大学(だいがく)でイベントがあるそうです

    Nghe bảo tháng sau ở trường đại học có lễ hội đấy.

    Raigetsu, daigaku de ibento ga aru sou desu.

  7. 彼は全然(ぜんぜん)学校(がっこう)に来ていないそうですよ。

    Tớ nghe nói anh ấy hoàn toàn không đến trường đâu.

    Kare wa zenzen gakkou ni kite inai sou desu yo.

  8. 昨日、大阪(おおさか)に大きい地震(じしん)があったそうです

    Nghe bảo hôm qua có một trận động đất lớn ở Osaka.

    Kinou, Oosaka ni ookii jishin ga atta sou desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4