Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-でしょう-deshou-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『でしょう』Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được. Khi ở dạng nghi vấn thì mẫu câu này dùng để hỏi về sự suy xét, phán đoán của người nghe.
Có lẽ/chắc hẳn…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普) ✙ でしょう
na/N ✙ でしょう

Ví Dụ (例文)でしょう

  1. 明日(あした)は雨が()でしょう

    Ngày mai có lẽ trời mưa.

    Ashita wa ame ga furu deshou.

  2. 田中さんは合格(ごうかく)するでしょうか。

    Liệu anh Tanaka có đỗ không?

    Tanaka san wa goukaku suru deshou ka?

  3. 彼は恋人(こいびと)がいるでしょうか。

    Có lẽ anh ấy có người yêu rồi?

    Kare wa koibito ga iru deshou ka?

  4. 北海道(ほっかいどう)(ふゆ)(さむ)でしょう

    Chắn hẳn mùa đông ở hokkaido rất lạnh.

    Hokkaidou no fuyu wa samui deshou.

  5. 6時までに彼は(かえ)ってくるでしょう

    Có lẽ 6 giờ anh ấy sẽ về tới.

    6 ji madeni kare wa kaette kuru deshou.

  6. プロジェクトが終わったからこれから(ひま)でしょう

    Dự án đã kết thúc nên từ giờ chắc là sẽ rảnh rỗi.

    Purojekuto ga owatta kara korekara hima deshou.

  7. 今日は平日(へいじつ)だから映画館(えいがかん)はすいているでしょう

    Chắc hẳn là rạp chiếu phim vắng người vì hôm nay là ngày thường.

    Kyou wa heijitsu da kara eigakan wa suite iru deshou.

  8. 明日は土曜日ですから動物園(どうぶつえん)()んでいるでしょうね。

    Ngày mai là thứ 7 nên chắc là sở thú sẽ đông người lắm nhỉ.

    Ashita wa doyoubi desu kara doubutsuen ga konde iru deshou ne.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4