Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ながら-nagara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ながら』Biểu thị một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành vi cùng lúc trong một khoảng thời gian nhất định.Hành vi ở động từ thứ 2 được nhấn mạnh hơn.
Vừa…

Cách Dùng (使い方)

Vます ながら V2

Ví Dụ (例文)ながら

  1. (ある)きながらながら(はな)しましょう。

    Mình vừa đi vừa nói chuyện nhé.

    Aruki nagara hanashi mashou.

  2. 音楽(おんがく)()ながら食事(しょくじ)します。

    Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc.

    Ongaku o kiki nagara shokuji shimasu.

  3. (はたら)ながら日本語(にほんご)勉強(べんきょう)しています。

    Tôi vừa học tiếng nhật vừa đi làm.

    Hataraki nagara nihongo o benkyou shite imasu.

  4. 母は料理(りょうり)(つく)ながら電話(でんわ)をしている。

    Mẹ tôi vừa nấu ăn vừa gọi điện thoại.

    Haha wa ryouri o tsukuri nagara denwa o shite iru.

  5. (かれ)運転(うんてん)ながらマップを調(しら)べます。

    Anh ấy vừa lái xe vừa tra bản đồ.

    Kare ga unten shi nagara mappu o shirabemasu.

  6. 私はたばこを()ながら新聞(しんぶん)()みます。

    Tôi vừa hút thuốc vừa đọc báo.

    Watashi wa tabako o sui nagara shinbun o yomimasu.

  7. 彼女(かのじょ)はハンバーガーを()ながら宿題(しゅくだい)をしている。

    Cô ấy vừa ăn hamberger vừa làm bài tập về nhà.

    Kanojo wa hanbaagaa o tabe nagara shukudai o shite iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4