Ý Nghĩa (意味)
『ので』Dùng để biểu thị nguyên nhân, lý do.[から]được dùng để biểu thị nguyên nhân, lý do một cách chủ quan còn[ので]biểu thị một cách khách quan quan hệ nhân quả như một diễn biến tự nhiên. Vì[ので]có chức năng làm giảm mức độ chủ quan trong ý kiến của người nói, tạo một ấn tượng nhẹ đối với người nghe, nên nó thường được dùng để nêu ra lý do khi xin phép, hoặc khi lập luận.
Vì là/do…
Cách Dùng (使い方)
Aい/ V(普) ✙ ので
na Adjな ✙ ので
Nな ✙ ので
Ví Dụ (例文)ので
-
用事 があるので、お先 に失礼 します。Vì có việc nên tôi xin phép về trước.
Youji ga aru node, osaki ni shitsurei shimasu.
-
間違 えましたので、違 うものを送 りますね。Do đã bị nhầm lẫn, tôi sẽ gửi món đồ khác nhé.
Machigae mashita node, chigau mono o okuri masu ne.
-
ちょっと
寒 いので、窓 を閉 めてもいいですか。Do hơi lạnh một chút, tôi đóng cửa sổ được không?
Chotto samui node, mado o shimetemo ii desuka.
-
雨が
降 っていたので、試合 が中止 になりました。Trận đấu đã bị hủy bởi vì trời mưa.
Ame ga futteita node, shiai ga chuushi ni narimashita.
-
彼女 がとてもきれいなので、すぐ好きになりました。Bởi vì cô ấy quá đẹp nên tôi ngay lập tức yêu cô ấy.
Kanojo ga totemo kirei na node, sugu suki ni narimashita.
-
洗濯機 が壊 れたので、新しいのを買いに行ってきた。Do máy giặt đã bị hỏng nên tôi đi mua cái mới.
Sentakuki ga kowareta node, atarashii no o kai ni itte kita.
-
台風 が来るので、明日のクラスに来なくていいです。Do bão đang đến nên các bạn không cần phải đến lớp học ngày mai đâu.
Taifuu ga kuru node, ashita no kurasu ni konakute ii desu.
-
日本語 がわからないので、英語 で話 していただけませんか。Vì tôi không hiểu tiếng Nhật, nên làm ơn hãy nói bằng tiếng anh có được không?
Nihongo ga wakaranai node, eigo de hanashite itadake masenka.