Ý Nghĩa (意味)
『ば~ほど』Mẫu câu này diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hoặc phạm vi của nội dung được nêu ở phần sau của câu, khi mà điều kiện được nêu ở phần trước của câu thay đổi.
Càng…càng…
Cách Dùng (使い方)
Vすれば Vるほど
Aければ Aいほど
na なら naなほど
Ví Dụ (例文)ば~ほど
-
寿司 は魚 が新鮮 なら新鮮なほどおいしいです。Cá càng tươi thì sushi càng ngon.
Sushi wa sakana ga shinsen nara shinsen na hodo oishii desu.
-
パソコンは
操作 が簡単 なら簡単 なほどいいです。Máy vi tính thì thao tác càng đơn giản càng tốt.
Pasokon wa sousa ga kantan nara kantan na hodo ii desu.
-
日本語 は勉強 すれば勉強 するほど面白 くなる。Tiếng nhật càng học càng thấy thú vị.
Nihongo wa benkyou sureba benkyou suru hodo wakaranaku naru.
-
僕は
怠 け者 なので、暇 なら暇なほど僕は嬉 しいです。Tôi là người lười biếng nên càng rảnh rỗi càng sướng.
Boku wa namakemono na node, hima nara hima na hodo boku wa ureshii desu.
-
ビートルズの
音楽 は聞 けば聞 くほど好 きになります。Âm nhạc của Beatles càng nghe càng thích.
Biitoruzu no ongaku wa kikeba kiku hodo suki ni narimasu.
-
漢字 を覚 えれば覚えるほど、新聞 が読みやすくなります。Bạn nhớ được nhiều kanji thì đọc báo càng dễ dàng hơn.
Kanji o oboereba oboeru hodo, shinbun ga yomi yasuku narimasu.
-
パソコンのハードディスクの
容量 は、大きければ大きいほど良いです。Dung lượng đĩa cứng của máy tính càng lớn càng tốt.
Pasokon no haadodisuku no youryou wa, ookikereba ooki hodo ii desu.
-
この
問題 はかなり複雑 で、考えれば考えるほどわからなくなりますVấn đề này khá phức tạp, càng nghĩ lại càng thấy không hiểu.
Kono mondai wa kanari fukuzatsu de, kangaereba kangaeru hodo wakaranaku narimasu.
-
日本語は
使 えば使うほど、上手 になります。だからたくさん話してください。Bạn càng sử dụng nhiều tiếng Nhật, bạn sẽ càng giỏi. Vì vậy, hãy nói thật nhiều.
Nihongo wa tsukaeba tsukau hodo, jouzu ni narimasu. Dakara takusan hanashite kudasai.
-
テクノロジーが
進化 すれば進化するほど、人間 はバカになっていくと言われています。Có người nói rằng công nghệ càng phát triển, con người càng trở nên ngu ngốc.
Tekunorojii ga shinka sureba shinka suru hodo, ningen wa baka ni natte iku to iwarete imasu.