Ý Nghĩa (意味)
『やすいです』Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó dễ dàng. Ngoài ra còn dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) là dễ thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó dễ xảy ra.
『~やすい』cách chia giống tính từ đuôi い.
Dễ…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ やすいです
Ví Dụ (例文)やすいです
-
永田 さんは話 しやすい人です。Nagata là một người rất dễ nói chuyện.
Nagata san wa hanashi yasui hito desu.
-
ガラスのコップは
割 れやすいです。Cốc thủy tinh rất dễ vỡ.
Garasu no koppu wa ware yasui desu.
-
この本は
字 が大きくて読 みやすいです。Quyển sách này chữ to rất dễ đọc.
Kono hon wa ji ga ookikute yomi yasui desu.
-
山田 先生の授業 は分 かりやすいです。Bài giảng của thầy Yamada rất dễ hiểu.
Yamada sensei no jugyou wa wakari yasui desu.
-
牛肉 を食 べやすい大きさに切 ります。Cắt thịt bò với kích thước dễ ăn.
Gyuuniku o tabe yasui ookisa ni kirimasu.
-
夏 は食中毒 が発生 しやすい季節 です。Mùa hè là mùa dễ phát sinh ngộ độc thực phẩm.
Natsu wa shokuchuudoku ga hassei shi yasui kisetsu desu.
-
この
薬 は苦 くないので飲 みやすいです。Cái loại thuốc này vì nó không đắng nên rất dễ uống.
Kono kusuri wa nigakunai node nomi yasui desu.
-
そんなにたくさん
食 べるのは太 りやすいですよ。Ăn nhiều như thế rất dễ bị béo phì đấy.
Sonnani takusan taberu nowa futori yasui desu yo.
-
夏 は食 べ物 が悪 くなりやすいですから、気 をつけてください。Vì mùa hè đồ ăn rất dễ bị hỏng nên mọi người hãy chú ý nhé.
Natsu wa tabemono ga waruku nari yasui desu kara, ki o tsukete kudasai.