Ý Nghĩa (意味)
『
Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.
Trong khi/trong lúc/trong khoảng…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙
N の ✙
Ví Dụ (例文)間 に
-
留守 の間 に泥棒 が入 った。Trong khi tôi vắng nhà đã có kẻ trộm vào nhà.
Rusu no aida ni dorobou ga haitta.
-
食事 の間 にユーチューブを見ていました。Trong lúc đang ăn cơm tôi đã xem Youtube.
Shokuji no aida ni yuuchuubu wo mite imashita.
-
ハイキングの
間 に雨 が降 っていました。Trong lúc đang đi bộ thì trời đổ mưa.
Haikingu no aida ni ame ga futte imashita.
-
妻 が寝 ている間 に、いつも静 かにしています。Trong khi vợ tôi đang ngủ, lúc nào tôi cũng giữ yên lặng.
Tsuma ga neteiru aida ni, itsumo shizuka ni shite imasu.
-
学校 にいる間 にスマホを使 ってはいけません。Không sử dụng điện thoại khi bạn đang ở trường học.
Gakkou ni iru aida ni sumaho wo tsukattewa ikemasen.
-
日本にいる
間 に、毎日日本語 を話 すつもりです。Trong khi ở Nhật tôi dự định mỗi ngày đều nói tiếng Nhật.
Nihon ni iru aida ni, mainichi nihongo wo hanasu tsumori desu.
-
彼女 を待 っている間 に、スマホでゲームをしていました。Trong lúc chờ bạn gái, tôi đã chơi game bằng điện thoại.
Kanojo wo matte iru aida ni, sumaho de geemu wo shite imashita.
-
電車 に乗 っている間 に、ずっと音楽 を聞 いていました。Trong lúc lên tàu tàu điện, tôi đã nghe nhạc suốt.
Densha ni notte iru aida ni, zutto ongaku wo kiite imashita.
-
バスを
待 っている間 に、後 ろのおばあさんと話 しました。Trong lúc chờ xe bus, tôi đã nói chuyện với cụ già ở phía sau.
Basu wo matte iru aida ni, ushiro no obaasan to hanashimashita.
-
私たちが
風景 の写真 を撮っている間 に、財布 を盗 まれてしまいました。Ví của chúng tôi đã bị ăn trộm trong khi chúng tôi đang chụp ảnh phong cảnh.
Watashitachi ga fuukei no shashin o totte iru aida ni, saifu o nusumarete shimai mashita.