Ý Nghĩa (意味)
『かどうか』Được dùng khi muốn lồng một câu nghi vấn mà không dùng nghi vấn từ vào trong câu văn.
…hay không?
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ かどうか
na Adjな ✙ かどうか
Nだ ✙ かどうか
Ví Dụ (例文)かどうか
-
弱いかどうかとはまったく
関係 ない。Có yếu hay không thì cũng chẳng liên quan gì tới nhau hết.
Yowai ka douka towa mattaku kankei nai.
-
行くかどうか後で
電話 で知らせます。Đi hay không thì tôi sẽ gọi điện báo cho cậu sau.
Iku ka douka atode denwa de shirasemasu.
-
犯人 が捕 まったかどうか、知ってる。Thủ phạm đã bị bắt rồi hay chưa, anh có biết không?
Hannin ga tsukamatta ka douka, shitteru?
-
この
計画 は成功 できるかどうか心配 です。Tôi lo lắng liệu kế hoạch này có thể thành công hay không.
Kono keikaku wa seikou dekiru ka douka shinpai desu.
-
おいしいかどうか食べなければわからない。
Nếu không ăn thì không thể biết được nó có ngon hay không.
Oishii ka douka tabenakereba wakaranai.
-
彼がこのプレゼントを
喜 ぶかどうか分かりません。Tôi không biết liệu anh ấy có hài lòng với món quà này hay không.
Kare ga kono purezento o yorokobu ka douka wakarimasen.
-
田中さんが大学を
卒業 できたかどうか知っていますか。Anh có biết chị Tanaka đã tốt nghiệp đại học rồi hay chưa không?
Tanaka san ga daigaku o sotsugyou dekita ka douka shitte imasu ka?
-
名前 を書いたかどうか、もう一度チェックしてください。Hãy kiểm tra lại một lần nữa xem bạn đã viết tên vào hay chưa.
Namae o kaita ka douka, mou ichido chekku shite kudasai.
-
両親 が死んだ時、自分が車の中にいたかどうかさえ思い出せない。Lúc bố mẹ mất, ngay cả việc bản thân đã ở trong ôtô hay không tôi cũng không thể nhớ lại được.
Ryoushin ga shinda toki, jibun ga kuruma no naka ni ita ka douka sae omoidasenai.