Ý Nghĩa (意味)
『かもしれません』Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc hay tình huống nào đó đã hoặc sẽ xảy ra.
So với mẫu câu『でしょう』thì mức độ chắc chắn của mẫu câu này thấp hơn nhiều.
Không chừng/có thể…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ かもしれません
na/N ✙ かもしれません
Ví Dụ (例文)かもしれません
-
雨が
降 るかもしれない。Có thể là trời sẽ mưa.
Ame ga furu kamo shirenai.
-
私が
間違 っているかもしれません。Có thể là tôi nhầm lẫn.
Watashi ga machigatte iru kamo shiremasen.
-
彼はもう
寝 てしまったかもしれません。Chắc là anh ấy đã ngủ rồi.
Kare wa mou nete shimatta kamo shiremasen.
-
約束 の時間に間 に合 わないかもしれません。Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
Yakusoku no jikan ni mani awanai kamo shiremasen.
-
ここよりもあっちのほうが
静 かかもしれない。Có thể là đằng kia yên tĩnh hơn đằng này.
Koko yori mo acchi no hou ga shizuka kamo shirenai.
-
山田さんが言ったアイデア、ちょっと
面白 いかもしれないよ。Ý tưởng của anh Yamada vừa nói có thể là một ý tưởng hay đấy.
Yamada san ga itta aidea, chotto omoshiroi kamo shirenai yo.
-
途中 で雨が降るかもしれないから、傘 を持っていきましょう。Trên đường đi có thể trời sẽ mưa, vì vậy hãy mang theo ô.
Tochuu de ame ga furu kamo shirenai kara, kasa o motte ikimashou.
-
このカバンの
値段 が書いていないけど、日本製 だから高いかもしれない。Giá của chiếc túi này không được ghi, nhưng có thể sẽ đắt vì nó được sản xuất tại Nhật Bản.
Kono kaban no nedan ga kaite inai kedo, nihonsei da kara takai kamo shirenai.