Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-か-ka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『か』Mẫu câu này được dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn. Mục đích là hỏi đối phương về nội dung được trình bày ở trước nghi vấn từ.
Không…?

Cách Dùng (使い方)

Nghi vấn từ ✙ Aい/na/N/V(普) ✙ 
Nghi vấn từ: いつ、何、どこ…

Ví Dụ (例文)か

  1. 結婚(けっこん)(いわ)いはなにがいい(はな)しています。

    Chúng tôi đang bàn xem quà mừng đám cưới nên như thế nào.

    Kekkon no iwai wa nani ga ii ka, hanashite imasu.

  2. 私たちは(はじ)めて()ったのはいつ(おぼ)ていますか。

    Cậu còn nhớ lần đầu chúng ta gặp nhau là khi nào không?

    Watashi tachi wa hajimete atta nowa itsu ka, oboete imasu ka?

  3. VN107便(びん)は何じに到着(とうちゃく)する調(しら)べてください。

    Hãy kiểm tra giúp tôi xem chuyến bay VN 107 đến lúc mấy giờ.

    VN 107 bin wa nanji ni touchaku suru ka, shirabete kudasai.

  4. プレゼントは何がいい彼女(かのじょ)()きましょう。

    Chúng ta cùng hỏi cô ấy xem quà mừng thì cái gì là được.

    Purezento wa nani ga ii ka, kanojo ni kiki mashou.

  5. 明日は何時(なんじ)出発(しゅっぱつ)する先生に聞きましょう。

    Chúng ta cùng hỏi giáo viên xem ngày mai mấy giờ sẽ xuất phát.

    Ashita wa nanji ni shuppatsu suru ka sensei ni kikimashou.

  6. 春香(はるか)ちゃんの誕生日(たんじょうび)はいつ知っていますか。

    Bạn có biết sinh nhật của Haruka là bao giờ không.

    Haruka chan no tanjoubi wa itsu ka shitte imasu ka.

  7. 今月はベトナムへ行くのフライトがある調(しら)べてください。

    Bạn hãy tìm hiểu xem có chuyến bay đến Việt Nam trong tháng này hay không.

    Kongetsu wa Betonamu e iku no furaito ga aru ka shirabete kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4