Ý Nghĩa (意味)
『か』Mẫu câu này được dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn. Mục đích là hỏi đối phương về nội dung được trình bày ở trước nghi vấn từ.
Không…?
Cách Dùng (使い方)
Nghi vấn từ ✙ Aい/na/N/V(普) ✙ か
Nghi vấn từ: いつ、何、どこ…
Ví Dụ (例文)か
-
結婚 の祝 いはなにがいいか話 しています。Chúng tôi đang bàn xem quà mừng đám cưới nên như thế nào.
Kekkon no iwai wa nani ga ii ka, hanashite imasu.
-
私たちは
初 めて会 ったのはいつか覚 ていますか。Cậu còn nhớ lần đầu chúng ta gặp nhau là khi nào không?
Watashi tachi wa hajimete atta nowa itsu ka, oboete imasu ka?
-
VN107
便 は何じに到着 するか調 べてください。Hãy kiểm tra giúp tôi xem chuyến bay VN 107 đến lúc mấy giờ.
VN 107 bin wa nanji ni touchaku suru ka, shirabete kudasai.
-
プレゼントは何がいいか
彼女 に聞 きましょう。Chúng ta cùng hỏi cô ấy xem quà mừng thì cái gì là được.
Purezento wa nani ga ii ka, kanojo ni kiki mashou.
-
明日は
何時 に出発 するか先生に聞きましょう。Chúng ta cùng hỏi giáo viên xem ngày mai mấy giờ sẽ xuất phát.
Ashita wa nanji ni shuppatsu suru ka sensei ni kikimashou.
-
春香 ちゃんの誕生日 はいつか知っていますか。Bạn có biết sinh nhật của Haruka là bao giờ không.
Haruka chan no tanjoubi wa itsu ka shitte imasu ka.
-
今月はベトナムへ行くのフライトがあるか
調 べてください。Bạn hãy tìm hiểu xem có chuyến bay đến Việt Nam trong tháng này hay không.
Kongetsu wa Betonamu e iku no furaito ga aru ka shirabete kudasai.