Ý Nghĩa (意味)
『きっと』Phó từ này được dùng trong trường hợp người nói khá chắc chắn vào suy đoán của mình. Xác suất (suy đoán là đúng) nằm trong phạm vi từ mức độ rất cao cho đến mức độ tương đương với でしょう
Chắc chắn…
Cách Dùng (使い方)
Nは ✙ きっと
Ví Dụ (例文)きっと
-
明日 はきっと雨 でしょう。Ngày mai chắc sẽ mưa.
Ashita wa kitto ame deshou.
-
ミラーさんはきっと
来 ます。Anh Miler chắc chắn sẽ tới.
Miraa san wa kitto kimasu.
-
私たちには、きっと
明 るい未来 が待っています。Chúng ta chắc chắn sẽ có một tương lai tươi sáng.
Watashi tachi ni wa, kitto akarui mirai ga matte imasu.
-
彼は私の
親友 だから、きっと私を助 けてくれる。Anh ấy là bạn thân nhất của tôi, vì vậy tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ giúp tôi.
Kare wa watashi no shinyuu da kara, kitto watashi o tasukete kureru.
-
あの人は見たことがないから、きっと
新 しい学生 だ。Tôi chưa nhìn thấy anh ấy bao giờ cả, vì vậy tôi chắc chắn rằng anh ấy là một học sinh mới.
Ano hito wa mita koto ganai kara, kitto atarashii gakusei da.
-
頑張 って勉強 したら、きっと明日のテストは大丈夫だよ。Nếu bạn chăm chỉ học tập, bài kiểm tra ngày mai chắc chắn sẽ ổn thôi.
Ganbatte benkyou shitara, kitto ashita no tesuto wa daijoubu da yo.
-
今、
悲 しい映画 を見たら、私はきっと泣いてしまうだろう。Nếu bây giờ tôi xem một bộ phim buồn, tôi chắc chắn tôi sẽ khóc.
Ima, kanashii eiga o mi tara, watashi wa kitto naite shimau darou.
-
当店 なら、あなたの探 している本がきっと見つかりますよ。Tại cửa hàng của chúng tôi, bạn chắc chắn sẽ tìm thấy cuốn sách mà bạn đang tìm kiếm.
Touten nara, anata no sagashite iru hon ga kitto mitsukarimasu yo.