Ý Nghĩa (意味)
『ために』Dùng để biểu thị mục đích của chủ thể. Danh từ + ために: được dùng với ý nghĩa “vì/cho lợi ích của danh từ”.
Để/cho/vì…
Cách Dùng (使い方)
V(辞書形) ✙ ために、~
Nの ✙ ために、~
Ví Dụ (例文)ために
-
彼氏 に会うために、東京に行きます。Tôi đi Tokyo để gặp bạn trai.
Kareshi ni au tame ni, Tokyo ni ikimasu.
-
健康 のために、毎朝 に走 っています。Tôi chạy hàng sáng vì sức khỏe.
Kenkou no tame ni, maiasa hashitte imasu.
-
日本へ
旅行 をするために、貯金 しています。Tôi để dành tiền để đi du lịch Nhật Bản.
Nihon e ryokou o suru tame ni, chokin shite imasu.
-
今度 の面接 のために、このスーツを買いました。Tôi đã mua bộ áo vét này để cho lần phỏng vấn tới.
Kondo no mensetsu no tame ni, kono suutsu o kaimashita.
-
来週 の試験 のために、漢字 を勉強 しておきました。Tôi đã học kanji cho kỳ thi tuần tới.
Raishuu no shiken no tame ni, kanji o benkyou shite okimashita.
-
バイオリンの
練習 のために、家に防音室 を作りました。Tôi đã làm một căn phòng cách âm trong nhà để luyện tập đàn vĩ cầm.
Baiorin no renshuu no tame ni, ie ni bouonshitsu o tsukurimashita.
-
来年 から一人 暮 らしするために、お金を貯 めています。Tôi để dành tiền để sang năm sống riêng một mình.
Rainen kara hitori gurashi suru tame ni, okane o tamete imasu.
-
このフラッシュカードは、
単語 を覚 えるために作つくりました。Flashcard này được tạo ra để ghi nhớ các từ vựng.
Kono furasshu kaado wa, tango o oboeru tame ni tsukurimashita.