Ý Nghĩa (意味)
『ておきます』
1. Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác hoặc hành vi cần thiết nào đó trước một thời điểm nhất định.
2. Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau hoặc diễn tả một giải pháp tạm thời nào đó.
3. Dùng để diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái.
Làm gì trước…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ おきます
Ví Dụ (例文)ておきます
-
出 かける前に何か食 べておこう。Chúng ta hãy ăn gì đó trước khi ra ngoài.
Dekakeru mae ni nanika tabete okou.
-
旅行 の前に切符 を買っておきます。Trước khi đi du lịch tôi mua vé trước.
Ryokou no mae ni kippu o katte okimasu.
-
円が上がる前に
両替 しておいて良かった。Thật may là mình đã đổi tiền trước khi đồng yên tăng.
En ga agaru mae ni ryougae shite oite yokatta.
-
会議 のために、資料 をコピーしておきました。Tôi đã in tài liệu cho cuộc họp.
Kaigi no tame ni, shiryou o kopii shite okimashita.
-
来週 の試験 のため、漢字 を勉強 しておきました。Tôi đã học kanji cho kỳ thi tuần tới.
Raishuu no shiken no tame, kanji o benkyou shite okimashita.
-
友だちが
遊 びに来るので、部屋 を綺麗 にしておきます。Tôi dọn dẹp phòng sạch sẽ vì bạn của tôi sẽ đến chơi.
Tomodachi ga asobi ni kuru node, heya o kirei ni shite okimasu.
-
もうすぐ
台風 が来るかもしれないから、食べ物を用意 しておきます。Tôi sẽ chuẩn bị sẵn một số thức ăn vì cơn bão có thể đến sớm.
Mou sugu taifuu ga kuru kamo shirenai kara, tabemono o youi shite okimasu.
-
夜中 に頂上 に向けて出発 しますので、たくさん休んでおいてください。Chúng ta sẽ lên đường tới đỉnh núi vào lúc nửa đêm, vì vậy mọi người hãy nghỉ ngơi thật nhiều.
Yonaka ni choujou ni mukete shuppatsu shimasu node, takusan yasunde oite kudasai.