Ý Nghĩa (意味)
『てみます』Mẫu câu này biểu thị ý muốn thử làm gì đó.
Thử làm…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ みます
Ví Dụ (例文)てみます
-
もう
一度 やってみます。Tôi sẽ thử làm lại một lần nữa.
Mou ichido yatte mimasu.
-
その本を読んてみます。
Mình sẽ đọc thử quyển sách đấy xem sao.
Sono hon o yonde mimasu.
-
君の
料理 を食べてみたいです。Anh muốn ăn thử đồ ăn em nấu.
Kimi no ryouri o tebete mitai desu.
-
日本の
着物 を着てみたいです。Tôi muốn mặc thử kimono của Nhật.
Nihon no kimono o kite mitai desu.
-
このズボンを着てみてもいいですか。
Tôi mặc thử cái quần này có được không?
Kono zubon o kite mitemo ii desuka?
-
この
問題 について君の意見 を聞いてみたい。Anh muốn nghe thử ý kiến của em về vấn đề này.
Kono mondai ni tsuite kimi no iken o kiite mitai.
-
刺身 を食べてみたけどあまり好きじゃない。Tôi đã ăn thử món sasimi rồi nhưng không thích lắm.
Sasimi o tabete mita kedo amari suki janai.
-
昨日、
話題 になっている店に行ってみました。Hôm qua, tôi đã thử đến cái cửa hàng mà dạo này người ta đang bàn tán.
Kinou, wadai ni natte iru mise ni itte mimashita.