Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ところです-tokoro-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ところです』Mẫu câu này được dùng để biểu thị và nhấn mạnh rằng thời điểm hiện tại có vị trí như thế nào trong quá trình tiến triển của một hành vi hay một sự việc nào đó.
『Vるところです』: Biểu thị một việc gì đó sắp bắt đầu. Thường đi cùng với これから、ちょうど、今から…
『Vているところです』: Biểu thị một việc gì đó đang diễn ra. Thường đi kèm với 今.
『Vたところです』: Biểu thị một việc gì đó vừa mới kết thúc. Những phó từ như たった今… thường được dùng trong mẫu câu này.
Vừa mới/vừa xong…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ ところです
Vている ✙ ところです
Vた ✙ ところです

Ví Dụ (例文)ところです

  1. たった(いま)バスが()ところです

    Xe buýt vừa mới chạy xong.

    Tatta ima basu ga deta tokoro desu.

  2. 今、電車(でんしゃ)に乗っているところですから、後で電話(でんわ)するね。

    Bây giờ tôi đang ở trên tàu, vì vậy tôi sẽ gọi cho bạn sau.

    Ima, densha ni notte iru tokoro desu kara, ato de denwa suru ne.

  3. これから食事(しょくじ)に行くところですが、一緒に行きましょうか。

    Tôi chuẩn bị đi ăn, bạn có muốn đi cùng không?

    Kore kara shokuji ni iku tokoro desu ga, issho ni iki mashou ka.

  4. 電車(でんしゃ)を降りたところだから、あと10分ぐらいで着きます。

    Tôi vừa xuống tàu nên khoảng 10 phút nữa tôi sẽ đến nơi.

    Densha o orita tokoro da kara, ato juppun gurai de tsukimasu.

  5. 今、晩ご飯の準備(じゅんび)をしているところだから、もう少し待ってね。

    Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa tối, vì vậy xin vui lòng chờ một chút nữa.

    Ima, ban gohan no junbi o shite iru tokoro da kara, mou sukoshi matte ne.

  6. 会議(かいぎ)はもう(はじ)まりましたか。』『...いいえ、今から(はじ)まるところです。』

    『Cuộc họp đã bắt đàu chưa?』『…Chưa, bây giờ sẽ bắt đầu.』

    『Kaigi wa mou hajimari mashita ka.』『…Iie, imakara hjimaru tokoro desu.』

  7. (ひる)ごはんはもう()べましたか。』『...いいえ、これから()べるところです。』

    『Cậu đã ăn cơm trưa chưa?』『…Chưa, bây giờ mình sẽ ăn.』

    『Hirugohan wa mou tabe mashita ka.』『…Iie, korekara taberu tokoro desu.』

  8. 故障(こしょう)原因(げんいん)がわかりましたか。』『...いいえ、いま調(しら)べているところです。』

    『Anh đã biết được nguyên nhân hỏng chưa?』『…Chưa, bây giờ tôi đang xem.』

    『Koshou no genin ga wakari mashita ka.』『…Iie, ima shirabete iru tokoro desu.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4