Ý Nghĩa (意味)
『ながら』Biểu thị một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành vi cùng lúc trong một khoảng thời gian nhất định.Hành vi ở động từ thứ 2 được nhấn mạnh hơn.
Vừa…
Cách Dùng (使い方)
Vます ながら V2
Ví Dụ (例文)ながら
-
歩 きながらながら話 しましょう。Mình vừa đi vừa nói chuyện nhé.
Aruki nagara hanashi mashou.
-
音楽 を聞 きながら食事 します。Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc.
Ongaku o kiki nagara shokuji shimasu.
-
働 きながら日本語 を勉強 しています。Tôi vừa học tiếng nhật vừa đi làm.
Hataraki nagara nihongo o benkyou shite imasu.
-
母は
料理 を作 りながら電話 をしている。Mẹ tôi vừa nấu ăn vừa gọi điện thoại.
Haha wa ryouri o tsukuri nagara denwa o shite iru.
-
彼 が運転 しながらマップを調 べます。Anh ấy vừa lái xe vừa tra bản đồ.
Kare ga unten shi nagara mappu o shirabemasu.
-
私はたばこを
吸 いながら新聞 を読 みます。Tôi vừa hút thuốc vừa đọc báo.
Watashi wa tabako o sui nagara shinbun o yomimasu.
-
彼女 はハンバーガーを食 べながら宿題 をしている。Cô ấy vừa ăn hamberger vừa làm bài tập về nhà.
Kanojo wa hanbaagaa o tabe nagara shukudai o shite iru.