Ý Nghĩa (意味)
『のは~です』Trong mẫu câu này, được dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm…để nêu ra chủ đề của câu.
Là…
Cách Dùng (使い方)
Aい/na/N/V(普) ✙ のは N です
Ví Dụ (例文)のは~です
-
授業 が始 まるのは10時です。Buổi học sẽ bắt đầu vào lúc 10 giờ.
Jugyou ga hajimaru nowa 10 ji desu.
-
まだ
独身 のは山田 さんです。Đang còn độc thân thì có anh Yamada.
Mada dokushin nowa Yamada san desu.
-
日本に来たのは
去年 の10月です。Lúc tôi đến Nhật là tháng 10 năm ngoái.
Nihon ni kita nowa kyonen no 10 gatsu desu.
-
1年で
一番 忙しいのは12月です。Tháng bận nhất trong năm là tháng 12.
1 nen de ichiban isogashii nowa 12 gatsu desu.
-
娘 が生 まれたのは北海道 の小 さな町です。Nơi con gái tôi sinh ra là một khu phố nhỏ ở Hokkaido.
Musume ga umareta nowa Hokkaido no chiisana machi desu.
-
私たちは
結婚 を決 めたのは子どもができたからです。Chúng tôi quyết định kết hôn là vì đã có em bé.
Watashi tachi wa kekkon o kimeta nowa kodomo ga dekita kara desu.
-
地震 が起 きた時、一番大切 なのは慌 てないことだ。Khi có động đất, điều quan trọng nhất là không được hoảng sợ.
Jishin ga okita toki, ichiban taisetsu na nowa awatenai koto da.
-
私はアルバイトをしているのは
旅行 のお金 を貯 めたいからです。Tôi đang làm thêm là vì muốn tiết kiệm tiền để đi du lịch.
Watashi wa arubaito o shite iru nowa ryokou no okane o tametai kara desu.