Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-もしかしたら-moshika-shitara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『もしかしたら』Phó từ này thường đi cùng với[~かもしれません].So với câu không có[もしかしたら]thì câu có[もしかしたら]biểu thị khả năng thấp hơn.
Có thể là/hoặc là/biết đâu…

Cách Dùng (使い方)

もしかしたら ✙ [文]~

Ví Dụ (例文)もしかしたら

  1. もしかしたら彼の(はな)はうそかもしれない。

    Có thể câu chuyện của anh ta là dối trá.

    Moshika shitara kare no hanashi wa uso kamo shirenai.

  2. もしかしたら彼は会社(かいしゃ)をやめたかもしれない。

    Có thể là anh ấy đã nghỉ việc ở công ty.

    Moshika shitara kare wa kaisha o yameta kamo shirenai.

  3. 私はもしかしたら間違(まちが)っているかもしれない。

    Có thể là tôi đã nhầm lẫn.

    Watashi wa moshika shitara machigatte iru kamo shirenai.

  4. もしかしたら友達(ともだち)()みに行くかもしれません。

    Có thể là tôi sẽ đi uống rượu với bạn bè của tôi.

    Moshika shitara tomodachi to nomi ni iku kamo shiremasen.

  5. もしかしたら私はそこに行けなくなるかもしれない。

    Có thể là tôi không thể đi đến đó được.

    Moshika shitara watashi wa soko ni ikenaku naru kamo shirenai.

  6. もしかしたら3月に卒業(そつぎょう)できないかもしれません。

    Biết đâu là tháng 3 tôi không tốt nghiệp được.

    Moshika shitara 3 gatsu ni sotsugyou dekinai kamo shiremasen.

  7. もしかしたら(かれ)はそれを知っているかもしれません。

    Có thể là anh ấy biết điều đó.

    Moshika shitara kare wa sore o shitte iru kamo shiremasen.

  8. もしかしたらそのメールを削除(さくじょ)してしまったかもしれない。

    Có thể là tôi đã xóa cái email đó mất rồi.

    Moshika shitara sono meeru o sakujo shite shimatta kamo shirenai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4