Ý Nghĩa (意味)
『ように』Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó.
Để làm gì đó…
Cách Dùng (使い方)
V₁る ✙ ように、V₂~
V₁ない ✙ ように、V₂~
Ví Dụ (例文)ように
-
忘 れないように、メモしてください。Hãy ghi chú lại để không bị quên.
Wasurenai youni, memo shite kudasai.
-
風邪 をひかないように、気 をつけてください。Hãy chú ý để không bị cảm nhé.
Kaze o hikanai youni, ki o tsukete kudasai.
-
バスに
乗 り遅 れないように早く出ました。Tôi đi sớm để không bị lỡ chuyến xe buýt.
Basu ni nori okurenai youni hayaku demashita.
-
速 く泳 げるように、毎日 練習 しています。Hằng ngày tôi luyện tập để có thể bơi được xa hơn.
Hayaku oyogeru youni, mainichi renshuu shite imasu.
-
外国人 は読 めるように、ふりがなをつけています。Tôi thêm vào chữ Furigana để người nước ngoài có thể đọc được.
Gaikokujin wa yomeru youni, furigana o tsukete imasu.
-
彼女 は寝坊 しないように、アラームをたくさんかけました。Cô ấy đã cài đặt rất nhiều báo thức để cô ấy không ngủ quên.
Kanojo wa nebou shinai youni, araamu o takusan kakemashita.
-
単語 が覚 えられるように、フラッシュカードを作りました。Tôi đã làm một thẻ flash để tôi có thể nhớ các từ vựng.
Tango o oboerareru youni, furasshu kaado o tsukuri mashita.
-
皆さんに
聞 こえるようにもっと大きな声 で話してください。Bạn hãy nói to hơn để mọi người có thể nghe thấy.
Mina san ni kikoeru youni motto ookina koe de hanashite kudasai.