Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-いただけませんか -itadake-masenka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『いただけませんか』Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó cho phép mình làm việc gì đó.
Cho phép…được không?

Cách Dùng (使い方)

V(thể sai khiến)て ✙ いただけませんか
行きますー>行かせて
食べますー>食べさせて
勉強しますー>勉強させて

Ví Dụ (例文)いただけませんか

  1. 週末(しゅうまつ)彼氏(かれし)(あそ)びに()かせていただけませんか

    Cuối tuần này cho con đi chơi với bạn trai nhé?

    Shuumatsu ni kareshi to asobi ni ikasete itadakemasen ka?

  2. ちょっと(あつ)いですから(まど)()けさせていただけませんか

    Bởi vì hơi nóng nên hãy cho phép tôi mở cửa sổ nhé?

    Chotto atsui desu kara mado wo akesasete itadakemasen ka?

  3. すみません、この店の写真(しゃしん)()らせていただけませんか

    Xin lỗi, bạn có thể cho phép tôi chụp ảnh cửa hàng này được không?

    Sumimasen, kono mise no shashin o tora sete itadakemasen ka?

  4. 友達(ともだち)結婚式(けっこんしき)があるので、早退(そうたい)させていただけませんか

    Bởi vì có tiệc cưới của bạn, xin hãy cho phép tôi về sớm?

    Tomodachi no kekkonshiki ga aru node, soutai sasete itadakemasen ka?

  5. すぐに戻ってきますから少し荷物(にもつ)を置かせていただけませんか

    Tôi sẽ quay lại ngay, vì vậy có thể cho phép tôi đặt hành lý ở đây một chút được không?

    Sugu ni modotte kimasu kara sukoshi nimotsu o oka sete itadakemasen ka?

  6. 発表(はっぴょう)練習(れんしゅう)をしたいので、会議室(かいぎしつ)を使わせていただけませんか

    Tôi muốn luyện tập bài phát biểu nên có thể cho phép tôi sử dụng phòng họp được không?

    Happyou no renshuu o shitai node, kaigishitsu o tsukawa sete itadakemasen ka?

  7. 来週(らいしゅう)、ベトナムから家族(かぞく)が来るので一週間(いっしゅうかん)を休ませていただけませんか

    Tuần sau, gia đình tôi sẽ từ Việt Nam sang đây chơi, có thể cho tôi nghỉ một tuần được không?

    Raishuu, Betonamu kara kazoku ga kuru node isshuukan o yasuma sete itadakemasen ka?

  8. レポートを書くために使いたいので、この記事(きじ)をコピーさせていただけませんか

    Tôi muốn sử dụng nó để viết báo cáo, vì vậy có thể cho phép tôi sao chép bài viết này được không?

    Repooto o kaku tame ni tsukaitai node, kono kiji o kopii sasete itadakemasen ka?

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4