Ý Nghĩa (意味)
『いただけませんか』Mẫu câu này được dùng để nhờ ai đó làm việc gì đó cho mình. Mẫu câu này có mức độ lịch sự cao hơn 『~てください』.
Cho tôi…có được không?
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ いただけませんか
Ví Dụ (例文)いただけませんか
-
お
金 を貸 していただけませんか。Cậu cho mình mượn tiền nhé?
Okane o kashite itadakemasen ka?
-
荷物 を持 ってきていただけませんか。Cậu có thể mang hành lý đến cho mình được không?
Nimotsu o motte kite itadakemasen ka?
-
いい
先生 を紹介 していただけませんか。Bạn có thể giới thiệu cho mình một giáo viên tốt được không?
Ii sensei o shoukai shite itadakemasen ka?
-
もう
少 しゆっくり話 していただけませんか。Bạn có thể nói chậm hơn một chút được không?
Mou sukoshi yukkuri hanashite itadakemasen ka?
-
炊飯器 の使 い方 を教 えていただけませんか。Bạn làm ơn chỉ cho mình cách dùng nồi cơm điện được không?
Suihanki no tsukaikata o oshiete itadakemasen ka?
-
先生、この
漢字 の読 み方 を教えていただけませんか。Thầy ơi, thầy có thể chỉ cho em cách đọc chữ kanji này được không ạ?
Sensei, kono kanji no yomikata o oshiete itadakemasen ka?
-
銀行 へ行きたいんですが、道 を教えていただけませんか。Tôi muốn đến ngân hàng, bạn có thể chỉ cho tôi biết đường đi được không?
Ginkou e ikitain desuga, michi o oshiete itadakemasen ka?
-
シャワーが
壊 れているようなので、部屋 を変 えていただけませんか。Vòi hoa sen có vẻ bị hỏng, bạn có thể đổi phòng khác cho tôi được không?
Shawaa ga kowarete iru you na node, heya o kaete itadakemasen ka?