Ý Nghĩa (意味)
『のを知っていますか』Mẫu câu này được dùng để hỏi xem người nghe có biết nội dung được biểu thị ở phần trước『の』hay không.
Có biết…hay không?
Cách Dùng (使い方)
V(普) ✙ のを知っていますか
Ví Dụ (例文)のを知っていますか
-
安藤 さんは離婚 したのを知っていますか。Cậu có biết chị Ando đã ly hôn rồi không?
Andou san wa rikon shita no o shitte imasu ka?
-
リンさんはN1を
合格 したのを知っていますか。Cậu có biết Linh đã đỗ N1 rồi không?
Rin san wa N1 o goukaku shita no o shitte imasu ka?
-
木村 さんが来月 に結婚 するのを知っていますか。Cậu có biết anh Kimura sẽ cưới vào tháng sau không?
Kimura san ga raigetsu ni kekkon suru no o shitte imasu ka?
-
佐藤 さんが大阪 に転勤 するのを知っていますか。Cậu có biết anh Sato sẽ chuyển công tác đi Osaka hay không?
Satou san ga Osaka ni tenkin suru no o shitte imasu ka?
-
木村 さんに赤 ちゃんが生 まれたのを知っていますか。Chị có biết Chị Kimura đã sinh em bé rồi không?
Kimura san ni akachan ga umareta no o shitte imasu ka?
-
山田 先生は仕事 を辞 めて国へ帰 るのを知っていますか。Cậu có biết thầy Yamada sẽ nghỉ việc và về nước hay không?
Yamada sensei wa shigoto o yamete kuni e kaeru no o shitte imausu ka?
-
来年 の10月から税金 が10%になるのを知っていますか。Cậu có biết từ tháng 10 năm sau tiền thuế sẽ tăng lên 10% hay không?
Rainen no 10 gatsu kara zeikin ga 10% ni naru no o shitte imasu ka?