Ý Nghĩa (意味)
『のを忘れた』Cấu trúc này được dùng khi muốn nói rằng người nói đã quên làm một việc gì đó.
Quên làm việc gì đó…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ のを忘れた
Ví Dụ (例文)のを忘れた
-
牛乳 を買 うのを忘れた。Tôi quên mua sữa rồi.
Gyuunyuu o kau no o wasureta.
-
ゴミを
捨 てるのを忘れた。Tôi quên vứt rác mất rồi.
Gomi o suteru no o wasureta.
-
それを
言 うのを忘れました。Mình quên mất phải nói cái đấy rồi.
Sore o iu no o wasure mashita.
-
財布 を持 ってくるのを忘れた。Tôi quên mang theo ví tiền rồi.
Saifu o motte kuru no o wasureta.
-
部屋 の窓 を閉 めるのを忘れた。Mình quên đóng cửa sổ phòng rồi.
Heya no mado o shimeru no o wasureta.
-
風邪 の薬 を飲 むのを忘れました。Mình quên uống thuốc cảm mất rồi.
Kaze no kusuri o nomu no o wasure mashita.
-
ああ、
水着 を持 っていくのを忘れた。Aa, tớ quên mang theo quần áo bơi mất rồi
Aa, mizugi o motte iku no o wasureta.