Ý Nghĩa (意味)
『しか~ない』Luôn đi cùng với động từ ở thể phủ định. Nó nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại.
Chỉ…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ しか ✙ Vない
Ví Dụ (例文)しか~ない
-
今 500円しか持 ってない。Bây giờ tôi chỉ còn có 500 yên nữa thôi.
Ima 500 en shika mottenai.
-
彼女 は日本語 しか話 せない。Cô ấy chỉ có thể nói tiếng nhật.
Kanojo wa nihongo shika hanasenai.
-
今日 はパンしか食 べません。Hôm nay tôi chỉ ăn bánh mỳ.
Kyou wa pan shika tabemasen.
-
冷蔵庫 には卵 しか残 ってない。Ở trong tủ lạnh chỉ còn sót mỗi trứng nữa thôi.
Reizouko niwa tamago shika nokottenai.
-
私 のクラスは5人 しかいません。Lớp của tôi chỉ có 5 người thôi.
Watashi no kurasu wa 5 nin shika imasen.
-
今は
会議室 で山崎 さんしかいない。Hiện tại ở phòng họp chỉ có anh Yamazaki thôi.
Ima wa kaigishitsu de Yamazaki san shika inai.
-
わたしの
口座 は今1000円しかありません。Trong tài khoản của tôi bây giờ chỉ có 1000 yên nữa thôi.
Watashi no kouza wa ima 1000 en shika arimasen.