Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-すぎます-sugi-masu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『すぎます』Biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Chính vì thế, thông thường mẫu câu được dùng để nói về những điều không tốt.
Quá…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙  すぎます
A ✙ すぎます
na Adj ✙ すぎます

Ví Dụ (例文)すぎます

  1. 彼女(かのじょ)(やせ)すぎます

    Cô ấy gầy quá.

    Kanojo ga yasesugi masu.

  2. 昨日(きのう)(あそ)すぎました

    Hôm qua tôi đi chơi quá nhiều.

    Kinou wa asobisugi mashita.

  3. ()すぎないでください。

    Đừng ăn nhiều quá nhé.

    Tabesugi naide kudasai.

  4. この牛肉(ぎゅうにく)(たか)すぎます

    Miếng thịt bò này đắt quá.

    Kono gyuuniku wa taka sugi masu.

  5. このコーヒーは(あま)すぎます

    Ly cà phê này ngọt quá.

    Kono koohii wa ama sugi masu.

  6. この問題(もんだい)複雑(ふくざつ)すぎます

    Cái vấn đề này quá phức tạp.

    Kono mondai wa fukuzatsu sugi masu.

  7. (かれ)がタバコを()すぎます

    Cậu ấy hút thuốc nhiều quá.

    Kare ga tabako wo suisugi masu.

  8. もう(ひる)です。()すぎました

    Đã trưa mất rồi. Tôi đã ngủ nhiều quá.

    Mou hiru desu. Nesugi mashita.

  9. (かれ)生意気(なまいき)すぎます。それで(かれ)のことがあまり(かれ)きじゃない。

    Anh ta quá kiêu căng. Do đó mình không thích anh ta một chút nào.

    Kare wa namaiki sugi masu. Sore de kare no koto ga amari suki janai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4