Ý Nghĩa (意味)
『そうです』Trong mẫu câu này người nói truyền đạt lại thông tin mình nhận được ở đâu đó mà không thêm ý kiến riêng của mình vào.
Nghe nói…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ そうです
na/N だ ✙ そうです
Ví Dụ (例文)そうです
-
りんごは
体 に良いそうです。Nghe nói ăn táo tốt cho cơ thể.
Ringo wa karada ni ii sou desu.
-
あの人は
日本人 だそうです。Nghe nói người kia là người Nhật.
Ano hito wa nihonjin da sou desu.
-
そこは
冬 でも雪 が降 らないそうです。Nghe nói ở chỗ đó ngay cả mùa đông tuyết cũng không rơi.
Soko wa fuyu demo yuki ga furanai sou desu.
-
新しい
図書館 はとても便利 だそうです。Tớ nghe nói thư viện mới rất tiện lợi đấy.
Atarashii toshokan wa totemo benri da sou desu.
-
安藤 さんは今日、病院 に行くそうです。Nghe bảo hôm nay chị Ando đi bệnh viện.
Andou san wa kyou, byouin ni iku sou desu.
-
来月、
大学 でイベントがあるそうです。Nghe bảo tháng sau ở trường đại học có lễ hội đấy.
Raigetsu, daigaku de ibento ga aru sou desu.
-
彼は
全然 学校 に来ていないそうですよ。Tớ nghe nói anh ấy hoàn toàn không đến trường đâu.
Kare wa zenzen gakkou ni kite inai sou desu yo.
-
昨日、
大阪 に大きい地震 があったそうです。Nghe bảo hôm qua có một trận động đất lớn ở Osaka.
Kinou, Oosaka ni ookii jishin ga atta sou desu.