Ý Nghĩa (意味)
『それで』Là liên từ dùng để nối 2 vế lại với nhau. Phần đứng trước nó giải thích nguyên nhân hoặc lý do của sự việc và phần đứng sau diễn tả diễn biến của sự việc.
Do đó/vì thế…
Cách Dùng (使い方)
[文]、それで~
Ví Dụ (例文)それで
-
朝寝坊 した、それで仕事 に遅 れたんだ。Tôi ngủ quên vào buổi sáng, vì vậy tôi đã đi làm muộn.
Asanebou shita, sore de shigoto ni okuretan da.
-
昨日は
凄 く疲 れました。それで早く寝 たのです。Ngày hôm qua tôi đã rất mệt mỏi. Vì thế tôi đã đi ngủ sớm.
Kinou wa sugoku tsukaremashita. Sore de hayaku neta no desu.
-
雨がひどく
降 ってきた、それで私たちは屋内 で遊 んだ。Trời mưa to nên chúng tôi chơi trong nhà.
Ame ga hidoku futte kita, sore de watashi tachi wa okunai de asonda.
-
彼女 の母が病気 になった、それで私が代 わりにきました。Mẹ cô ấy bị ốm, vì thế tôi thay thế cô ấy đến đây.
Kanojo no haha ga byouki ni natta, sore de watashi ga kawarini kimashita.
-
私は
風邪 をひいたらしい。それで、今日は病院 に行きます。Hình như tôi bị cảm rồi. Vì thế mà hôm nay tôi sẽ đi bệnh viện kiểm tra.
Watashi wa kaze o hiita rashii. Sore de, kyou wa byouin ni ikimasu.
-
私は
眼鏡 を壊 してしまった。それで黒板 に字 が見えなかった。Tôi đã làm vỡ kính của mình. Vì vậy, tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng.
Watashi wa megane o kowashite shimatta. Sore de kokuban ni ji ga mienakatta.
-
『このレストランは
値段 も安 いし、美味 しいんです。』『...それで人が多 いんですね。』『Nhà hàng này giá vừa rẻ lại ngon.』『…Vì thế mà đông khách nhỉ.』
『Kono resutoran wa nedan mo yasui shi, oishiin desu.』『…Sore de hito ga ooin desune.』