Ý Nghĩa (意味)
『それに』Được dùng khi muốn bổ sung thêm một tình tiết hoặc điều gì đó vào tình huống hoặc điều đã nói trước đó.
Hơn thế nữa…
Cách Dùng (使い方)
[文]、それに~
Ví Dụ (例文)それに
-
このアニメはとても
人気 がある。それに音楽 がいいです。Bộ phim hoạt hình này rất nổi tiếng. Hơn thế nữa âm nhạc còn hay nữa.
Kono anime wa totemo ninki ga aru. Sore ni ongaku ga ii desu.
-
安田 さんは親切 だし、頭 もいいし、それにカッコイイです。Anh Yasuda vừa tốt bụng, thông minh, hơn thế nữa lại rất đẹp trai.
Yasuda san wa shinsetsu dashi, atama mo ii shi, sore ni kakkoii desu.
-
今日の
仕事 は済 んだし、それに明日の仕事の準備 もばっちり。Tôi đã hoàn thành công việc của mình hôm nay, hơn thế nữa tôi cũng đã chuẩn bị sẵn sàng cho công việc của ngày mai.
Kyou no shigoto wa sundashi, sore ni ashita no shigoto no junbi mo batchiri.
-
この家は、
日当 たりがよく、部屋 もたくさんあり、それに家賃 も安い。Ngôi nhà này ánh sáng tốt, có rất nhiều phòng, hơn thế nữa giá thuê nhà cũng rẻ.
Kono ie wa, hiatari ga yoku, heya mo takusan ari, sore ni yachin mo yasui.
-
このレストランは
料理 が美味 しくないし、値段 も高いし、それにサービスが悪いので二度 と行かない。Cái nhà hàng này đồ ăn vừa không ngon, giá lại mắc, hơn nữa dịch vụ rất kém nên tôi sẽ không đến lần 2 đâu.
Kono resutoran wa ryouri ga oishikunai shi, nedan mo takai shi, sore ni saabisu ga warui node nido to ikanai.
-
この
自転車 は、性能 も良くデザインもかっこよく非常 にオススメです。それに何より日本に10台しかない限定 モデルです。Chiếc xe đạp này có hiệu suất tốt và thiết kế tuyệt vời, vì vậy tôi rất khuyên bạn nên sử dụng nó. Bên cạnh đó, nó là một mẫu xe giới hạn chỉ có 10 chiếc tại Nhật Bản.
Kono jitensha wa, seinou mo yoku dezain mo kakkoyoku hijou ni osusume desu. Sore ni nani yori Nihon ni 10 dai shika nai gentei moderu desu.
-
『どうしてさくら
大学 を選 んだんですか。』『...さくら大学 は、父が出 た大学だし、いい先生 も多いし、それに家から近 いですから。』『Tại sao cậu lại chọn trường đại học Sakura?』『…Vì đây là trường bố mình đã tốt nghiệp, có nhiều giảng viên tốt, hơn thế nữa nó lại gần nhà mình.』
『Doushite sakura daigaku wo erandan desuka?』『…Sakura daigaku wa, chichi ga deta daigaku dashi, ii sensei mo ooi shi, sore ni ie kara chikai desu kara.』