Ý Nghĩa (意味)
『たぶん』Phó từ này biểu thị mức độ chắc chắn thấp hơn[きっと], và thường được dùng kèm với[でしょう]hoặc[~と思います].
Có lẽ…
Cách Dùng (使い方)
[文]、たぶん~
Ví Dụ (例文)たぶん
-
たぶん明日もパスタを食べます。
Có lẽ ngày mai tôi cũng sẽ ăn mì ống.
Tabun ashita mo pasuta o tabemasu.
-
たぶんそれを使えると思います。
Có lẽ bạn có thể sử dụng nó.
Tabun sore o tsukaeru to omoimasu.
-
彼女はたぶん
疲 れているのだろう。Có lẽ cô ấy đang mệt.
Kanojo wa tabun tsukarete iru no darou.
-
それはたぶん
今週 の後半 になります。Nó có thể sẽ là cuối tuần này.
Sore wa tabun konshuu no kouhan ni narimasu.
-
花婿 さんは、たぶん結婚式 に遅れたと思います。Chú rể có lẽ đã đến muộn trong đám cưới.
Hanamuko san wa, tabun kekkonshiki ni okureta to omoimasu.
-
私たちが遅いので彼らはたぶん
心配 しているだろう。Họ có lẽ đang lo lắng vì chúng ta đến muộn.
Watashitachi ga osoi node karera wa tabun shinpai shite iru darou.
-
山田 さんはこのニュースをたぶん知 らないと思います。Tôi nghĩ có lẽ anh Yamada không biết tin này.
Yamada san wa kono nyuusu o tabun shiranai to omoi masu.
-
『ミラーさんは
来 るでしょうか?』『...たぶん来 るでしょう。』『Liệu anh Miler có đến không?』『…Có lẽ anh ấy sẽ đến.』
『Miraa san wa kuru deshouka?』『…Tabun kuru deshou.』