Ý Nghĩa (意味)
『つもりです』Diễn đạt ý định sẽ làm gì đó của người nói, dự định này được suy nghĩ từ trước đó tới bây giờ chứ không phải là ý định bộc phát xảy ra trong lúc nói.
Sẽ/định…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ つもりです
Vない ✙ つもりです
Ví Dụ (例文)つもりです
-
彼は日本に
留学 するつもりです。Anh ấy định đi du học ở nhật.
Kare wa nihon ni ryuugaku suru tsumori desu.
-
父の
会社 に入らないつもりです。Tôi không có ý định vào làm ở công ty của bố.
Chichi no kaisha ni hairanai tsumori desu.
-
私は
将来 に医者 になるつもりです。Tôi sẽ trở thành một bác sĩ trong tương lai.
Watashi wa shourai ni isha ni naru tsumori desu.
-
私たちは10月に
結婚 するつもりです。Chúng tôi dự định kết hôn vào tháng 10.
Watashi tachi wa 10 gatsu ni kekkon suru tsumori desu.
-
あなたは
来年 、どこで働 くつもりですか。Bạn dự định sẽ làm việc ở đâu trong năm tới?
Anata wa rainen, doko de hataraku tsumori desu ka.
-
『明日、
授業 に行く。』『私は行かないつもりです。』『Mai cậu có đến lớp không?』『Tớ định là không đi.』
『Ashita jugyou ni iku?』『Watashi wa ikanai tsumori desu.』
-
大学 を卒業 するまでに、日本語をマスターするつもりです。Đến khi tốt nghiệp đại học, tôi dự định sẽ thành thạo tiếng Nhật.
Daigaku o sotsugyou suru made ni, nihongo o masutaa suru tsumori desu.
-
昨日は買い物に行くつもりでしたが、
調子 が悪くて、ずっと家にいました。Hôm qua định đi mua sắm đồ, nhưng do đau đầu nên tôi ở nhà suốt.
Knou wa kaimono ni iku tsumori deshita ga, choushi ga warukute, zutto ie ni imashita.