Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-てみます-te-mimasu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『てみます』Mẫu câu này biểu thị ý muốn thử làm gì đó.
Thử làm…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ みます

Ví Dụ (例文)てみます

  1. もう一度(いちど)やってみます

    Tôi sẽ thử làm lại một lần nữa.

    Mou ichido yatte mimasu.

  2. その本を読んてみます

    Mình sẽ đọc thử quyển sách đấy xem sao.

    Sono hon o yonde mimasu.

  3. 君の料理(りょうり)を食べてみたいです。

    Anh muốn ăn thử đồ ăn em nấu.

    Kimi no ryouri o tebete mitai desu.

  4. 日本の着物(きもの)を着てみたいです。

    Tôi muốn mặc thử kimono của Nhật.

    Nihon no kimono o kite mitai desu.

  5. このズボンを着てみてもいいですか。

    Tôi mặc thử cái quần này có được không?

    Kono zubon o kite mitemo ii desuka?

  6. この問題(もんだい)について君の意見(いけん)を聞いてみたい

    Anh muốn nghe thử ý kiến của em về vấn đề này.

    Kono mondai ni tsuite kimi no iken o kiite mitai.

  7. 刺身(さしみ)を食べてみたけどあまり好きじゃない。

    Tôi đã ăn thử món sasimi rồi nhưng không thích lắm.

    Sasimi o tabete mita kedo amari suki janai.

  8. 昨日、話題(わだい)になっている店に行ってみました

    Hôm qua, tôi đã thử đến cái cửa hàng mà dạo này người ta đang bàn tán.

    Kinou, wadai ni natte iru mise ni itte mimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4