Ý Nghĩa (意味)
『でしょう』Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được. Khi ở dạng nghi vấn thì mẫu câu này dùng để hỏi về sự suy xét, phán đoán của người nghe.
Có lẽ/chắc hẳn…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ でしょう
na/N ✙ でしょう
Ví Dụ (例文)でしょう
-
明日 は雨が降 るでしょう。Ngày mai có lẽ trời mưa.
Ashita wa ame ga furu deshou.
-
田中さんは
合格 するでしょうか。Liệu anh Tanaka có đỗ không?
Tanaka san wa goukaku suru deshou ka?
-
彼は
恋人 がいるでしょうか。Có lẽ anh ấy có người yêu rồi?
Kare wa koibito ga iru deshou ka?
-
北海道 の冬 は寒 いでしょう。Chắn hẳn mùa đông ở hokkaido rất lạnh.
Hokkaidou no fuyu wa samui deshou.
-
6時までに彼は
帰 ってくるでしょう。Có lẽ 6 giờ anh ấy sẽ về tới.
6 ji madeni kare wa kaette kuru deshou.
-
プロジェクトが終わったからこれから
暇 でしょう。Dự án đã kết thúc nên từ giờ chắc là sẽ rảnh rỗi.
Purojekuto ga owatta kara korekara hima deshou.
-
今日は
平日 だから映画館 はすいているでしょう。Chắc hẳn là rạp chiếu phim vắng người vì hôm nay là ngày thường.
Kyou wa heijitsu da kara eigakan wa suite iru deshou.
-
明日は土曜日ですから
動物園 が込 んでいるでしょうね。Ngày mai là thứ 7 nên chắc là sở thú sẽ đông người lắm nhỉ.
Ashita wa doyoubi desu kara doubutsuen ga konde iru deshou ne.